Trieuchau88168
Active Member
- 78
- 2
HỌC THUỘC LÒNG
[TBODY]
[/TBODY]
[TBODY]
[/TBODY]
301 | 快樂 | kuàilè (khoai lưa): vui vẻ. |
| 302 | 可愛 | kě’ài (khửa ai): đáng yêu. |
| 303 | 進入 | jìnrù (chin ru): tiến vào, bước vào, đi vào. |
| 304 | 能夠 | nénggòu (nấng câu): đủ. |
| 305 | 完成 | wánchéng (oán chấng): hoàn thành. |
| 306 | 昨晚 | zuó wǎn (chúa oản): tối hôm qua. |
| 307 | 醫院 | yīyuàn (yi doen): bệnh viện. |
| 308 | 不行 | bùxíng (pù xính): không được. |
| 309 | 而已 | éryǐ (ớ ỷ): mà thôi. |
| 310 | 上面 | shàngmiàn (sang mien): bên trên, phía trên. |
| 311 | 樣子 | yàngzi (dang chự): hình dáng, dáng vẻ. |
| 312 | 有趣 | yǒuqù (yểu chuy): có hứng. |
| 313 | 真的 | zhēn de (trân tợ): thật mà. |
| 314 | 部分 | bùfèn (pù phân): bộ phận. |
| 315 | 要求 | yāoqiú (eo chiếu): yêu cầu. |
| 316 | 糟糕 | zāogāo (chao cao): hỏng bét, gay go. |
| 317 | 除了 | chúle (chú lờ): ngoài ra, trừ ra. |
| 318 | 容易 | róngyì (rúng y): dễ dàng, dễ. |
| 319 | 保持 | bǎochí (pảo chứ): duy trì, gìn giữ. |
| 320 | 雖然 | suīrán (suây rán): mặc dù. |
| 321 | 想到 | xiǎngdào (xẻng tao): nghĩ đến. |
| 322 | 理解 | lǐjiě (lí chiể): hiểu biết. |
| 323 | 證據 | zhèngjù (trâng chuy): chứng cứ, bằng chứng. |
| 324 | 簡單 | jiǎndān (chẻn tan): đơn giản. |
| 325 | 不同 | bùtóng (pù thúng): không giống, không cùng. |
| 326 | 夫人 | fūrén (phu rấn): phu nhân. |
| 327 | 父母 | fùmǔ (phu mủ): cha mẹ. |
| 328 | 事實 | shìshí (sư sứ): sự thực. |
| 329 | 飛機 | fēijī (phây chi): máy bay, phi cơ. |
| 330 | 家庭 | jiātíng (chea thính): gia đình. |
| 331 | 秘密 | mìmì (mi mi): bí mật. |
| 332 | 屍體 | shītǐ (sư thỉ): thi thể, xác chết. |
| 333 | 打開 | dǎkāi (tả khai): mở ra. |
| 334 | 檢查 | jiǎnchá (chẻn chá): kiểm tra. |
| 335 | 早上 | zǎoshang (chảo sang): buổi sáng. |
| 336 | 玩笑 | wánxiào (oán xeo): đùa. |
| 337 | 任務 | rènwù (rân u): nhiệm vụ. |
| 338 | 現場 | xiànchǎng (xien chảng): hiện trường. |
| 339 | 博士 | bóshì (puố sư): tiến sĩ. |
| 340 | 直到 | zhídào (trứ tao): mãi đến, cho đến, tận đến. |
| 341 | 緊張 | jǐnzhāng (chỉn trang): lo lắng, hồi hộp. |
| 342 | 簡直 | jiǎnzhí (chẻn trứ): quả là, tưởng chừng, dứt khoát. |
| 343 | 放棄 | fàngqì (phang chi): bỏ cuộc, từ bỏ. |
| 344 | 小子 | xiǎozi (xẻo trự): người trẻ tuổi, con trai, thằng. |
| 345 | 電視 | diànshì (ten sư): ti vi, vô tuyến. |
| 346 | 大概 | dàgài (ta cai): khoảng, chừng. |
| 347 | 的確 | díquè (tí chuê): đích thực. |
| 348 | 回到 | huí dào (huấy tao): về đến. |
| 349 | 男孩 | nánhái (nán hái): con trai |
| 350 | 音樂 | yīnyuè (in duê): âm nhạc |
| 351 | 身體 | shēntǐ (sân thỉ): thân thể, cơ thể |
| 356 | 留下 | liú xià (liếu xia): lưu lại. |
| 353 | 方式 | fāngshì (phang sư): phương thức, cách thức, kiểu. |
| 354 | 美元 | měiyuán (mẩy doén): đô la mỹ. |
| 355 | 監獄 | jiānyù (chen uy): nhà tù, nhà giam, nhà lao. |
| 356 | 這邊 | zhè biān (trưa ben): bên này. |
| 357 | 重新 | chóngxīn (chúng xin): lại lần nữa, làm lại từ đầu. |
| 358 | 瘋狂 | fēngkuáng (phân khoáng): điên rồ. |
| 359 | 收到 | shōu dào (sâu tao): nhận được. |
| 360 | 其中 | qízhōng (chí trung): trong đó. |
| 361 | 想法 | xiǎngfǎ (xéng phả): cách nghĩ, ý nghĩ. |
| 362 | 紐約 | niǔyuē (niể duê): new york( Mỹ). |
| 363 | 家裡 | jiālǐ (chea lỉ): trong nhà. |
| 364 | 還要 | hái yào (hái hảo) : còn muốn, vẫn muốn. |
| 365 | 後面 | hòumiàn (hâu men): phía sau, đằng sau. |
| 366 | 帶來 | dài lái (tai lái): đem lại. |
| 367 | 昨天 | zuótiān (chúa then): hôm qua. |
| 368 | 不好 | bù hǎo (pù hảo): không tốt. |
| 369 | 抓住 | zhuā zhù (troa tru): bắt được , túm được. |
| 370 | 記錄 | jìlù (chi lu): ghi lại , ghi chép. |
| 371 | 老兄 | lǎoxiōng (lảo xung): anh bạn, ông anh. |
| 372 | 來自 | láizì (lái chư): đến từ. |
| 373 | 大學 | dàxué (ta xuế): đại học. |
| 374 | 照顧 | zhàogù (trao cu): chăm sóc. |
| 375 | 太太 | tàitài (thai thai): bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà. |
| 376 | 聰明 | cōngmíng (chông mính): thông minh. |
| 377 | 本來 | běnlái (pẩn lái): ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ. |
| 378 | 加油 | jiāyóu (chea yếu): cố lên. |
| 379 | 多久 | duōjiǔ (tuô chiểu): bao lâu. |
| 380 | 並且 | bìngqiě (ping chiể): đồng thời, hơn nữa, vả lại. |
| 381 | 直接 | zhíjiē (trứ chiê): trực tiếp. |
| 382 | 對於 | duìyú (tuây úy): về, đối với. |
| 383 | 突然 | túrán (thú rán): đột nhiên. |
| 384 | 開槍 | kāi qiāng (khai cheng): mở súng. |
| 385 | 除非 | chúfēi (chú phây): trừ khi,ngoài ra. |
| 386 | 正常 | zhèngcháng (trâng cháng): thường thường. |
| 387 | 死亡 | sǐwáng (sử oáng): chết, tử vong. |
| 388 | 終於 | zhōngyú (trung úy): cuối cùng. |
| 389 | 擁有 | yǒngyǒu (dúng yểu): có. |
| 390 | 不再 | bù zài (pú chai): không lặp lại , ko có lần thứ 2. |
| 391 | 咖啡 | kāfēi (khai phây): cà phê. |
| 392 | 阻止 | zǔzhǐ (chú trử): ngăn trở, ngăn cản |
| 393 | 想像 | xiǎngxiàng (xẻng xeng): tưởng tượng. |
| 394 | 冷靜 | lěngjìng (lẩng ching): vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh. |
| 395 | 方法 | fāngfǎ (phang phả): phương pháp, cách làm. |
| 396 | 能力 | nénglì (nấng li): năng lực, khả năng. |
| 397 | 完美 | wánměi (oán mẩy): hoàn mỹ. |
| 398 | 目標 | mùbiāo (mu peo): mục tiêu. |
| 399 | 有關 | yǒuguān (yểu quan): liên quan, hữu quan. |
| 400 | 精神 | jīngshén (ching sấn): tinh thần. |
| 401 | 另外 | lìngwài (ling oai): ngoài ra. |
| 402 | 放鬆 | fàngsōng (phang sung): thả lỏng, buông lỏng, lơ là. |
| 403 | 休息 | xiūxí (xiêu xí): nghỉ ngơi, nghỉ. |
| 404 | 每天 | měitiān (mẩy then): mỗi ngày. |
| 405 | 回答 | huídá (huấy tá): trả lời, giải đáp. |
| 406 | 兇手 | xiōngshǒu (xung sẩu): hung thủ. |
| 407 | 負責 | fùzé (phu chứa): phụ trách. |
| 408 | 介意 | jièyì (chiê y): để ý, để bụng, lưu tâm. |
| 409 | 試試 | shì shì (sư sư): thử. |
| 410 | 那天 | nèitiā (nây then): hôm đó. |
| 411 | 系統 | xìtǒng (xi thủng): hệ thống. |
| 412 | 睡覺 | shuìjiào (suây cheo): ngủ. |
| 413 | 謀殺 | móushā (mấu sa): mưu sát. |
| 414 | 禮物 | lǐwù (lỉ u): món quà, quà. |
| 415 | 那種 | nà zhǒng (na trủng): loại đó. |
| 416 | 各位 | gèwèi (cưa guây): các vị ( đại biểu, giáo viên…). |
| 417 | 錯誤 | cuòwù (chua u): sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc. |
| 418 | 隨便 | suíbiàn (suấy ben): tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ. |
| 419 | 頭髮 | tóufǎ (thấu phả): tóc. |
| 420 | 關心 | guānxīn (quan xin): quan tâm. |
| 421 | 幹嗎 | gànma (can ma): làm gì. |
| 422 | 興趣 | xìngqù (xing chuy): hứng thú, thích thú. |
| 423 | 報告 | bào gào (pao cao): báo cáo, bản báo cáo, phát biểu. |
| 424 | 從沒 | cóng méi (chúng mấy): chưa bao giờ, không bao giờ. |
| 425 | 經歷 | jīnglì (ching li):từng trải, trải qua, những việc trải qua. |
| 426 | 老師 | lǎoshī (lảo sư): giáo viên. |
| 427 | 不用 | bùyòng (*** dung): không cần. |
| 428 | 小孩 | xiǎohái (xẻo hái): trẻ em. |
| 429 | 人類 | rénlèi (rấn lây): loài người, nhân loại. |
| 430 | 自由 | zìyóu (chư yếu): tự do. |
| 431 | 支持 | zhīchí (trư chứ): ủng hộ. |
| 432 | 星期 | xīngqí (xing chí): tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt). |
| 433 | 很快 | hěn kuài (hẩn khoai): rất nhanh. |
| 434 | 生氣 | shēngqì (sâng chi): tức giận, giận dỗi. |
| 435 | 建議 | jiànyì (chien yi): kiến nghị, đề xuất, sáng kiến. |
| 436 | 做到 | zuò dào (chua tao): làm được. |
| 437 | 屁股 | pìgu (phi cu): mông, đít. |
| 438 | 生日 | shēngrì (sâng rư): sinh nhật , ngày sinh. |
| 439 | 晚安 | wǎn’ān (oản an): ngủ ngon. |
| 440 | 否則 | fǒuzé (phẩu chứa): bằng không, nếu không. |
| 441 | 安排 | ānpái (an phái): sắp xếp, bố trí, trình bày. |
| 442 | 年輕 | niánqīng (nén ching): tuổi trẻ, thanh niên. |
| 443 | 下面 | xiàmiàn (xia men): phía dưới, bên dưới. |
| 444 | 姑娘 | gūniáng (cu néng): cô nương. |
| 445 | 鑰匙 | yàoshi (deo sư): chìa khóa. |
| 446 | 法官 | fǎguān (phả quản): quan tòa , tòa án. |
| 447 | 選手 | xuǎnshǒu (xoén sẩu): tuyển thủ, thí sinh. |
| 448 | 信息 | xìnxī (xin xi): tin tức, thông tin. |
| 449 | 投票 | tóupiào (thấu pheo): bỏ phiếu. |
| 450 | 哥哥 | gēgē (cưa cựa): anh trai. |
| 451 | 手術 | shǒushù (sẩu su) |
| 452 | 必要 | bìyào (pi deo): cần thiết, thiết yếu. |
| 453 | 身邊 | shēnbiān (sân pen): bên cạnh, bên mình. |
| 454 | 撒謊 | sāhuǎng (sa hoảng): nói dối, bịa đặt. |
| 455 | 武器 | wǔqì (ủ chi): vũ khí. |
| 456 | 痛苦 | tòngkǔ (thung khủ): đau khổ, thống khổ. |
| 457 | 全部 | quánbù (choén pu): toàn bộ. |
| 458 | 手機 | shǒujī (sẩu chi): ĐTDĐ |
| 459 | 忘記 | wàngjì (oang chi): quên. |
| 460 | 存在 | cúnzài (chuấn chai): tồn tại. |
| 461 | 首先 | shǒuxiān (sẩu xen): đầu tiên. |
| 462 | 以及 | yǐjí (ỷ chí): và, cùng. |
| 463 | 個人 | gèrén (cưa rấn): cá nhân. |
| 464 | 代表 | dàibiǎo (tai pẻo): đại biểu, đại diện. |
| 465 | 堅持 | jiānchí (chen chứ): kiên trì. |
| 466 | 意義 | yìyì (yi yi): ý nghĩa. |
| 467 | 承認 | chéngrèn (chấng rân): thừa nhận. |
| 468 | 發誓 | fāshì (pha sư): thề, lời thề, xin thề. |
| 469 | 理由 | lǐyóu (lỉ yếu): lý do. |
| 470 | 顯然 | xiǎnrán (xẻn rán): hiển nhiên. |
| 471 | 政府 | zhèngfǔ (trâng phủ): chính phủ. |
| 472 | 這次 | zhè cì (trưa chư): lần này. |
| 473 | 生意 | shēngyì (sâng y): buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở. |
| 474 | 遇到 | yù dào (uy tao): gặp phải, bắt gặp. |
| 475 | 即使 | jíshǐ (chí sử): cho dù, dù cho. |
| 476 | 記住 | jì zhù (chi tru): ghi nhớ. |
| 477 | 到處 | dàochù (tao chu): khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu. |
| 478 | 幸運 | xìngyùn (xing uyn): vận may, dịp may. |
| 479 | 那時 | nà shí (na sứ): lúc đó, khi đó. |
| 480 | 事兒 | shì er (sư ơ): sự việc. |
| 481 | 犯罪 | fànzuì (phan chuây)hạm tội , phạm lỗi. |
| 482 | 跳舞 | tiàowǔ (theo ủ): nhảy múa. |
| 483 | 白痴 | báichī (pái chư): ngớ ngẩn, thằng ngốc. |
| 484 | 信任 | xìnrèn (xin rân): tín nhiệm. |
| 485 | 新聞 | xīnwén (xin uấn):tin tức thời sự, việc mới xảy ra. |
| 486 | 未來 | wèilái (guây lái): mai sau, sau này, tương lai. |
| 487 | 道歉 | dàoqiàn (tao chen): nhận lỗi, chịu lỗi. |
| 488 | 可憐 | kělián (khửa lén): đáng thương. |
| 489 | 實在 | shízài (sứ chai): chân thực, quả thực, thực ra. |
| 490 | 加入 | jiārù (chea ru): gia nhập. |
| 491 | 病人 | bìngrén (ping rấn): người bệnh. |
| 492 | 治療 | zhìliáo (trư léo): trị liệu, chữa trị. |
| 493 | 原諒 | yuánliàng (doén leng): tha thứ, bỏ qua. |
| 494 | 行為 | xíngwéi (xính guấy): hành vi. |
| 495 | 比較 | bǐjiào (pỉ cheo): tương đối. |
| 496 | 婚禮 | hūnlǐ (huân lỉ): hôn lễ. |
| 497 | 弟弟 | dìdì (ti ti): em trai. |
| 498 | 組織 | zǔzhī (chủ trư): tổ chức. |
| 499 | 想想 | xiǎng xiǎng (xéng xẻng): nghĩ . |
| 500 | 繼續 | jìxù (chi xuy): tiếp tục |
Chỉnh sửa lần cuối: